Tự Điển Về Các Loại Hình Cư Trú (E-V) | Dictionary Of Residence Types

24/04/2022 Lê Minh Hưng
825
0

NƠI CHỐN - CÁC KHU VỰC DÂN CƯ | PLACE - RESIDENTIAL AREA

  • place: địa điểm
  • urban: đô thị
  • suburban: ven đô
  • rural: nông thôn
  • farmland: đất nông nghiệp
  • manor: trang viên
  • large rural estates: các điền trang nông thôn lớn
     
  • local real estate lingo: bất động sản địa phương
  • single-family housing stock: nguồn cung nhà ở dành cho một gia đình
  • planned urban communities: các cộng đồng đô thị được quy hoạch
  • neighborhoods: những khu dân cư
  • slums: khu ổ chuột
  • rookeries: xóm nhà lụp xụp
  • bungalow zone: khu bungalow
  • rental summer homes: cụm nhà nhỏ cho thuê mùa hè
     
  • steep hillsides: sườn đồi dốc
  • lagoons: đầm phá
  • atolls: đảo san hô
  • extremely sheltered bay: vịnh cực kỳ kín gió

CÁC LOẠI HÌNH CƯ TRÚ | TYPES OF RESIDENCE

  • house: nhà ở (nói chung)
  • home: nhà ở gia đình
  • housing: nhà chung cư (cách gọi của Singapore)
  • serviced apartment: căn hộ dịch vụ
  • apartment: chung cư (cao tầng)
  • condominium: chung cư (thấp tầng)
  • villas: biệt thự
  • mansion: dinh thự
  • palace: cung điện
  • castle: lâu đài
  • court: tòa án
  • hall: hội trường
  • student housing: nhà ở sinh viên
  • housebarn: nhà nông trại
  • farmstead: nhà trang trại
  • small country house: ngôi nhà nông thôn nhỏ
  • rural hostels: ký túc xá nông thôn
  • straw huts: túp lều rơm
  • one-story thatch-roofed huts: túp lều lợp tranh một tầng
  • traditional stilt house: nhà sàn truyền thống
     
  • tract housing: nhà ở đường phố
  • road house: nhà phố
  • town house: nhà phố, thị trấn
  • adjoining house: nhà liền kề
  • holiday home: nhà nghỉ mát
  • summer homes: những ngôi nhà mùa hè
  • seacoast vacation houses: những ngôi nhà nghỉ dưỡng ven biển
  • seaside holiday home: nhà nghỉ mát bên bờ biển
  • resort architecture: kiến ​​trúc nghỉ dưỡng
  • a form of mainly high end tourist: hình thức lưu trú du lịch cao cấp
  • single unit: ngôi nhà đơn lẻ
  • single-family homes: ngôi nhà dành cho một gia đình
  • single-family unit: căn hộ dành cho một gia đình
  • housing for the middle-class: nhà cho tầng lớp trung lưu
  • two-up two-down: nhà liên kế nhỏ có hai phòng ở tầng trệt và hai phòng ngủ ở tầng trên
  • iron bungalows: những ngôi nhà nhỏ mái tôn
  • single-story wooden homesteads: những ngôi nhà gỗ một tầng
     
  • temporary residence: nơi cư trú tạm thời
  • temporary and easy to set up shelter: nơi trú ẩn tạm thời và dễ dàng
  • prodigy houses: những ngôi nhà tuyệt vời nhất
  • more humble dwellings: những ngôi nhà khiêm tốn hơn
  • uses space efficiently: nhà sử dụng không gian hiệu quả
  • single-floor living: phòng khách một tầng
  • reference to the number of rooms or building materials: tham chiếu đến số lượng phòng hoặc vật liệu xây dựng.

KTS. Lê Minh Hưng tổng hợp

 

 

Xem thêm:

Bình luận từ người dùng

1
2
3
4
5
6
7
8
TRE - BAMBOO
1491
Tre xoắn ốc và xoắn (spirals and twists) trong các hình thức kiên strúc hấp dẫn! Công viên Đô thị Cải tạo Vi mô (Urban Park Micro Renovation) của Trường kiến trúc Atelier cnS, Đại học Công nghệ South China trình bày một số công trình kiến trúc lượn sóng thú vị làm từ tre. Từ khóa: parametric architecture, kiến trúc tham số,
Giới thiệu
Liên hệ
Nhật ký độc giả
VI | EN
Link đã được copy