Các quy định về Mật độ XD - Tầng cao và Khoảng lùi

25/10/2017 Lê Cẩm Thùy
5323
0

... Dưới đây là những thông số thiết kế kiến trúc cơ bản: mật độ xây dựng, tầng cao và khoảng lùi. TLKV đã tổng hợp, gói gọn thông tin để anh em hành nghề có điều kiện tra cứu nhanh chóng.

Lưu ý: những tiêu chuẩn này có thể được cập nhật mới theo thời gian...

Xem văn bản gốc: 

  

Bảng 1: Mật độ Xây dựng

Diện tích lô đất (m2)   ≤50 75 100 200 300 500 1000
Mật độ XD tối đa (%) Đối với quận nội thành 100 90 85 80 75 70 65
Đối với huyện ngoại thành 100 90 80 70 60 50 50

► Sử dụng bảng nội suy tự động...

Trường hợp cần tính diện tích đất nằm giữa cận trên và cận dưới trong bảng 1 thì dùng phương pháp nội suy, áp dụng theo công thức:                     

                                Nb - Na                          Nt = Nb  -                            x (Ct - Cb).                              Ca - Cb

Trong đó: - Nt    : Mật độ xây dựng của khu đất cần tính;

               - Ct    : diện tích khu đất cần tính;

                - Ca    : diện tích khu đất cận trên;

                - Cb    : diện tích khu đất cận dưới;

                - Na    : mật độ xây dựng cận trên trong bảng 1 tương ứng với Ca;

                - Nb    : mật độ xây dựng cận dưới trong bảng 1 tương ứng với Cb.

VD: 1. Tính mật độ nhà có diện tích lô đất 80m2: Nt = 90 - [(90-85): (100-75)] x (80-50) = 90 – 1 = 89%.

       2. Tính mật độ nhà có diện tích lô đất 64m2: Nt = 100 - [(100-90): (75-50)] x (64-50) = 100 – 5.6 = 94.4%

 

Bảng 2: Số tầng cao quy định

Chiều rộng lộ giới L (m) Tầng cao cơ bản (tầng) Số tầng cộng thêm nếu thuộc khu vực quận trung tâm TP hoặc trung tâm cấp quận (tầng) Số tầng cộng thêm nếu thuộc trục đường thương mại – dịch vụ (tầng) Số tầng cộng thêm nếu công trình xây dựng trên lô đất lớn (tầng) Cao độ tối đa từ nền vỉa hè đến sàn lầu 1 (m) Số tầng khối nền tối đa + số tầng giật lùi tối đa (tầng) Tầng cao tối đa (tầng)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
L ≥ 25 5 +1 +1 +1 7,0m 7+1 8
20 ≤ L< 25 5 +1 +1 +1 7,0m 6+2 8
12 ≤ L < 20 4 +1 +1 +1 5,8m 5+2 7
7 ≤ L< 12 4 +1 0 +1 5,8m 4+2 6
3,5 ≤ L< 7 3 +1 0 0 5,8m 3+1 4
L < 3,5 3 0 0 0 3,8m 3+0 3

 

+ Trường hợp số tầng cao tổng cộng của công trình (bao gồm tầng cao cơ bản và tầng cao cộng thêm) vượt quá số tầng cao khối nền tối đa xác định ở cột 7 Bảng 2 thì các tầng chênh lệch (cao hơn khối nền) phải có khoảng lùi, nghĩa là chỉ giới xây dựng của các tầng chênh lệch lùi cách chỉ giới xây dựng của các tầng khối nền phía dưới tối thiểu 3,5m.  

 

Bảng 3: Cao độ tối đa

Chiều rộng lộ giới L (m) Cao độ tối đa từ nền vỉa hè đến sàn lầu 1 (m) Cao độ chuẩn tại vị trí chỉ giới xây dựng tại tầng cao tối đa (m)
Tầng 3 Tầng 4 Tầng 5 Tầng 6 Tầng 7 Tầng 8
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
L ≥ 25 7,0 - - 21,6 25,0 28,4 31,8
20 ≤ L <25 7,0 - - 21,6 25,0 28,4 31,8
12 ≤ L < 20 5,8 - 17,0 20,4 23,8 27,2 -
7 ≤ L < 12 5,8 - 17,0 20,4 23,8 - -
3,5 ≤ L < 7 5,8 15,6 17,0 - - - -
L < 3,5 3,8 13,6 - - - - -

 

Bảng 4: Khoảng lùi so với lộ giới

Chiều rộng lộ giới L (m) Khoảng lùi tối thiểu so với lộ giới (m) Số tầng tối đa (tầng ) Cao độ tối đa từ nền vỉa hè đến sàn lầu 1 (m) Cao độ chuẩn ở vị trí tầng cao tối đa
L ≥20 4,5 5 7,0 21,6
12 ≤ L < 20 4,0 4 5,8 17
7 ≤ L < 12 3,0 4 5,8 17
3,5 ≤ L < 7 2,4 3 5,8 13,6

 

+ Dàn hoa, mái che cầu thang (nếu là mái bằng BTCT) có chiều cao tối đa 3m (tính từ sàn sân thượng). Trường hợp mái che cầu thang là mái dốc, độ dốc mái không quá 35o, chiều cao từ sàn sân thượng đến mép dưới mái ngói tối đa 3m.

+ Diện tích phần mái che cầu thang không được lớn hơn 1/2 diện tích sàn sân thượng và phải bố trí có sân trước, sân sau. Khoảng lùi phía trước cách vị trí mặt tiền sàn sân thượng tối thiểu 4m; khoảng lùi phía sau cách ranh đất mặt hậu tối thiểu 2m. Trường hợp bố trí mái che thang là mái dốc thì có thể bố trí không có khoảng lùi phía sau, nhưng phải tổ chức có mái dốc đổ về phía sau, cao độ mái tại vị trí ranh đất mặt hậu không quá 2m (tính từ sàn sân thượng).  

 

Bảng 5: Độ vươn của ban công, ô văng

Chiều rộng lộ giới L (m) Độ vươn tối đa (m)
L < 6 0
6 ≤ L < 12 0,9
12 ≤ L < 20 1,2
L ≥ 20 1,4

 

Bảng 6: Góc vạt lộ giới

Số TT Góc cắt giao nhau với lộ giới Kích thước vạt góc (m)
1 Lớn hơn 00 -  dưới 35o 12 x 12
2 Từ 35o- dưới 60o 09 x 09
3 Từ 60o- dưới 80o 06 x 06
4 Từ 80o- dưới 110o 04 x 04
5 Từ 110o- dưới 140o 03 x 03
6 Từ 140o- dưới 160o 02 x 02
7 Từ 160o- 180o 00 x 00

 

Ghi chú: các trường hợp kích thước vạt góc được áp dụng như sau:

a) Đường có lộ giới lớn hơn hoặc bằng 12m giao với đường có lộ giới lớn hơn hoặc bằng 12m thì áp dụng 100% theo bảng 6.

b) Đường có lộ giới lớn hơn hoặc bằng 12m (hoặc hẻm có lộ giới lớn hơn hoặc bằng 4m đến nhỏ hơn 12m) giao với hẻm có lộ giới lớn hơn hoặc bằng 4m đến nhỏ hơn 12m thì áp dụng 50% bảng 6.

a) Đường có lộ giới lớn hơn hoặc bằng 12m (hoặc hẻm có lộ giới nhỏ hơn 12m) giao với hẻm có lộ giới nhỏ hơn 4m thì kích thước vạt góc giao lộ là 01 x 01m, hoặc bo tròn góc giao lộ với R=1m để giảm mức độ ảnh hưởng đến lưu thông.

Bình luận từ người dùng

1
2
3
4
5
6
7
8
TRE - BAMBOO
1259
Tre xoắn ốc và xoắn (spirals and twists) trong các hình thức kiên strúc hấp dẫn! Công viên Đô thị Cải tạo Vi mô (Urban Park Micro Renovation) của Trường kiến trúc Atelier cnS, Đại học Công nghệ South China trình bày một số công trình kiến trúc lượn sóng thú vị làm từ tre. Từ khóa: parametric architecture, kiến trúc tham số,
Giới thiệu
Liên hệ
Nhật ký độc giả
VI | EN
Link đã được copy