Các cách phân nhóm:
1. Dựa vào tỉ trọng:
Tỉ trọng được đo lúc độ ẩm của gỗ là 15%, gỗ càng nặng thì tính chất cơ lý càng cao
- Gỗ thật nặng: Tỷ trọng từ 0,95 – 1,40
- Gỗ nặng: Tỷ trọng từ 0,80 – 0,95
- Gỗ nặng trung bình: Tỷ trọng từ 0,65 –0,80
- Gỗ nhẹ: Tỷ trọng từ 0,50 – 0,65
- Gỗ thật nhẹ: Tỷ trọng từ 0,20 – 0,50
- Gỗ thật nhẹ: Tỷ trọng từ 0,04 – 0,20
2. Phân nhóm cho gỗ:
- Nhóm I: Nhóm gỗ quí nổi tiếng trên thị trường (trong nước và quốc tế), có vân đẹp, màu sắc óng ánh, bền và có hương thơm như: Lát hoa, Cẩm lai, Gõ...
- Nhóm II: Nhóm gỗ nặng, cứng bao gồm các loài có tỷ trọng lớn, sức chịu lực cao như: Đinh, Lim, Nghiến, Táu, Sến...
- Nhóm III: Nhóm gỗ nhẹ và mềm hơn, nhưng sức bền cao, độ dẻo dai lớn, sức chịu lực cao như: Sao đen, Chò chỉ, Huỷnh...
- Nhóm IV: Nhóm gỗ có màu tự nhiên, thớ mịn, tương đối bền, dễ gia công chế biến như: Gội, Mỡ, Re...
- Nhóm V: Nhóm gỗ trung bình, có tỷ trọng trung bình, dùng rộng rãi trong xây dựng, đóng đồ đạc như: Sồi Dẻ, Trám, Thông...
- Nhóm VI: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ bị mối mọt, dễ chế biến như: Rồng rồng, Kháo, Chẹo...
- Nhóm VII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực kém, sức chống mối mọt thấp như: Côm, Sổ, Ngát, Vạng...
- Nhóm VIII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực rất kém, khả năng bị mối mọt cao như: Sung, Côi, Ba bét, Ba soi...
BẢNG PHÂN LOẠI NHÓM GỖ TẠI VIỆT NAM
TT |
Tên gỗ |
Tên khoa học |
Tên địa phương |
1 |
2 |
3 |
4 |
NHÓM I | |||
1 |
Bằng Lăng cườm | Lagerstroemia angustifolia Pierre | |
2 |
Cẩm lai | Dalbergia Oliverii Gamble | |
3 |
Cẩm lai Bà Rịa | Dalbergia bariensis Pierre | |
4 |
Cẩm lai Đồng Nai | Dalbergia dongnaiensis Pierre | |
5 |
Cẩm liên | Pantacme siamensis Kurz | Cà gần |
6 |
Cẩm thị | Diospyros siamensis Warb | |
7 |
Dáng hương | Pterocarpus pedatus Pierre | |
8 |
Dáng hương căm-bốt | Pterocarpus cambodianus Pierre | |
9 |
Dáng hương mắt chim | Pterocarpus indicus Willd | |
10 |
Dáng hương quả lớn | Pterocarpus macrocarpus Kurz | |
11 |
Du sam | Keteleeria davidianaBertris Beissn | Ngô tùng |
12 |
Du sam Cao Bằng | Keteleeria calcaria Ching | |
13 |
Gõ đỏ | Pahudia cochinchinensis | Hồ bì |
14 |
Gụ | Sindora maritima Pierre | |
15 |
Gụ mật | Sindora cochinchinensis Baill | Gõ mật |
16 |
Gụ lau | Sindora tonkinensis A.Chev | Gõ lau |
17 |
Hoàng đàn | Cupressus funebris Endl | Huỳnh đàn |
18 |
Huệ mộc | Dalbergia sp | |
19 |
Huỳnh đường | Disoxylon loureiri Pierre | |
20 |
Hương tía | Pterocarpus sp | |
21 |
Lát hoa | Chukrasia tabularis A.Juss | |
22 |
Lát da đồng | Chukrasia sp | |
23 |
Lát chun | Chukrasia sp | |
24 |
Lát xanh | Chukrasia var. quadrivalvis Pell | |
25 |
Lát lông | Chukrasia var.velutina King | |
26 |
Mạy lay | Sideroxylon eburneum A.Chev. | Sến đất hoa trùm |
27 |
Mun sừng | Diospyros mun H.Lec | |
28 |
Mun sọc | Diospyros sp | |
29 |
Muồng đen | Cassia siamea lamk | |
30 |
Pơ-mu | Fokienia hodginsii A.Henry et thomas | |
31 |
Sa mu dầu | Cunninghamia konishii Hayata | |
32 |
Sơn huyết | Melanorrhoea laccifera Pierre | |
33 |
Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain | |
34 |
Thông ré | Ducampopinus krempfii H.Lec | |
35 |
Thông tre | Podocarpus neriifolius D.Don | |
36 |
Trai (Nam Bộ) | Fugraea fragrans Roxb. | |
37 |
Trắc Nam Bộ | Dalbergia cochinchinensis Pierre | |
38 |
Trắc đen | Dalbergia nigra Allen | |
39 |
Trắc Căm-bốt | Dalbergia cambodiana Pierre | |
40 |
Trầm hương | Aquilaria Agallocha Roxb. | Trầm, Aquilaria crassna |
41 |
Trắc vàng | Dalbergia fusca Pierre | |
NHÓM II | |||
1 |
Căm xe | Xylia dolabriformis Benth. | |
2 |
Da đá | Xylia kerrii Craib et Hutchin | |
3 |
Dầu đen | Dipterocarpus sp | (Chưa xác định rõ) |
4 |
Đinh | Markhamia stipulata Seem | Đinh |
5 |
Đinh gan gà | Markhamia sp. | |
6 |
Đinh khét | Radermachera alata P.Dop | Đinh cánh |
7 |
Đinh mật | Spuchodeopsis collignonii P.Dop | |
8 |
Đinh thối | Hexaneurocarpon brilletii P.Dop | |
9 |
Đinh vàng | Haplophragma serratum P.Dop | Đinh vàng quả khía |
10 |
Đinh vàng Hòa Bình | Haplophragma hoabiensis | |
11 |
Đinh xanh | Radermachera brilletii P.Dop | Đinh vàng |
12 |
Lim xanh | Erythrophloeum fordii Oliv. | Lim |
13 |
Nghiến | Parapentace tonkinensis Gagnep | |
14 |
Kiền kiền | Hopea pierrei Hance | (Phía Nam) |
15 |
Săng đào | Hopea ferrea Pierre | Săng đá |
16 |
Sao xanh | Homalium caryophyllaceum Benth. | Chây nỏ, Nạp ốc |
17 |
Sến mật | Fassia pasquieri H.Lec | Sến trồng |
18 |
Sến cát | Fosree cochinchinensis Pierre | Sến mủ |
19 |
Sến trắng | ||
20 |
Táu mật | Vatica tonkinensis A.chev. | Táu lá ruối, Táu lá nhỏ |
21 |
Táu núi | Vatica thorelii Pierre | Táu nuớc, Làu táu nước |
22 |
Táu nước | Vatica philastreama Pierre | Táu núi, Làu táu nước |
23 |
Táu mắt quỷ | Hopea sp (Hopea mollissima) | |
24 |
Trai lý | Garcimia fagraceides A.Chev | Trai |
25 |
Xoay | Dialium cochinchinensis Pierre | Nai sai mét |
26 |
Vắp | Mesua ferrea Linn | Dõi |
27 |
Lát khét | Chukrasia sp | Chò vảy |
NHÓM III | |||
1 |
Bàng lang nước | Lagerstroemia flos-reginae Retz | |
2 |
Bàng lang tía | Lagerstroemia loudoni Taijm | |
3 |
Bình linh | Vitex pubescens Vahl. | |
4 |
Cà chắc | Shorea Obtusa Wall | Chò núi, Cà chích |
5 |
Cà ổi | Castanopsis indica A.DC. | Dẻ gai |
6 |
Chai | Shorea vulgaris Pierre | Chò núi, Cà chắc |
7 |
Chò chỉ | Parashorea stellata Kury. | Chò đen |
8 |
Chò chai | Shorea thorelii Pierre | Chai |
9 |
Chua khét | Chukrasia sp | |
10 |
Chự | Litsea longipes Meissn | Dự, Kháo xanh |
11 |
Chiêu liêu xanh | Terminalia chebula Retz | Chiêu liêu |
12 |
Dâu vàng | ||
13 |
Huỳnh | Heritiera cochinchinensis Kost | Huẩn, Huỷnh |
15 |
Lau táu | Vatica dyeri King | Táu trắng |
16 |
Loại thụ | Pterocarpus sp | Giáng hương |
17 |
Re mit | Actinodaphne sinensis Benth | Bời lời lá thuôn |
18 |
Săng lẻ | Lagerstroemia tomentosa Presl | Bằng lăng lông |
19 |
Sao đen | Tepana odorata Roxb | |
20 |
Sao hải nam | Hopea hainanensis Merr et Chun | Sao lá to (Kiền kiền Nghệ Tĩnh) |
21 |
Tếch | Tectona grandis Linn | Gía tỵ |
22 |
Trường mật | Paviesia anamonsis | |
23 |
Trường chua | Nephelium chryseum | Chôm Chôm |
24 |
Vên vên vàng | Shorea hypochra Hance | Vên Vên nghệ, Dên Dên |
NHÓM IV | |||
1 |
Bời lời | Litsea laucilimba | Bời lời quả to |
2 |
Bời lời vàng | Litsea Vang H.Lec. | |
3 |
Cà duối | Cyanodaphne cuneata Bl. | |
4 |
Chặc khế | Disoxylon translucidum Pierre | |
5 |
Chau chau | Elacorarpus tomentosus DC | Côm lông |
6 |
Dầu mít | Dipterocarpus artocarpifolius Pierre | |
7 |
Dầu lông | Dipterocarpus sp | |
8 |
Dầu song nàng | Dipterocarpus dyeri Pierre | |
9 |
Dầu trà beng | Dipterocarpus obtusifolius Teysm | |
10 |
Gội nếp | Aglaia gigantea Pellegrin | |
11 |
Gội trung bộ | Aglaia annamensis Pellegrin | |
12 |
Gội dầu | Aphanamixis polystachya J.V.Parker | |
13 |
Giổi | Talauma giổi A.Chev. | |
14 |
Hà nu | Ixonanthes cochinchinensis Pierre | |
15 |
Hồng tùng | Darydium pierrei Hickel | Hoàng đàn giả |
16 |
Kim giao | Podocarpus Wallichianus Presl. | |
17 |
Kháo tía | Machilus odoratissima Nees. | Re vàng |
18 |
Kháo dầu | Nothophoebe sp. | |
19 |
Long não | Cinamomum camphora Nees | Dạ hương |
20 |
Mít | Artocarpus integrifolia Linn | |
21 |
Mỡ | Manglietia glauca Anet. | |
22 |
Re hương | Cinamomum parthenoxylon Meissn. | |
23 |
Re xanh | Cinamomum tonkinensis Pitard | Nhè xanh |
24 |
Re đỏ | Cinamomum tetragonum A.Chev. | |
25 |
Re gừng | Litsea annanensis H.Lec. | |
26 |
Sến bo bo | Shorea hypochra Hance | |
27 |
Sến đỏ | Shorea harmandi Pierre | |
28 |
Sụ | Phoebe cuneata Bl. | |
29 |
So đo công | Brownlowia denysiana Pierre | Lo bò |
30 |
Thông ba lá | Pinus khasya Royle | Ngô 3 lá |
31 |
Thông nàng | Podocarpus imbricatus Bl | Bạch tùng |
32 |
Vàng tâm | Manglietia fordiana Oliv. | |
33 |
Viết | Madiuca elliptica (Pierre ex Dubard) H.J.Lam. | |
34 |
Vên vên | Anisoptera cochinchinensis Pierre | |
NHÓM V | |||
1 |
Bản xe | Albizzia lucida Benth. | |
2 |
Bời lời giấy | Litsea polyantha Juss. | |
3 |
Ca bu | Pleurostylla opposita Merr. et Mat. | |
4 |
Chò lông | Dipterocarpus pilosus Roxb. | |
5 |
Chò xanh | Terminalia myriocarpa Henrila | |
6 |
Chò xót | Schima crenata Korth. | |
7 |
Chôm chôm | Nephelium bassacense Pierre | |
8 |
Chùm bao | Hydnocarpus anthelminthica Pierre | |
9 |
Cồng tía | Callophyllum saigonensis Pierre | |
10 |
Cồng trắng | Callophyllum dryobalanoides Pierre | |
11 |
Cồng chìm | Callophyllum sp. | |
12 |
Dải ngựa | Swietenia mahogani Jaco. | |
13 |
Dầu | Dipterocarpus sp. | |
14 |
Dầu rái | Dipterocarpus alatus Roxb. | |
15 |
Dầu chai | Dipterocarpus intricatus Dyer | |
16 |
Dầu đỏ | Dipterocarpus duperreanus Pierre | |
17 |
Dầu nước | Dipterocarpus jourdanii Pierre | |
18 |
Dầu sơn | Dipterocarpus tuberculata Roxb. | |
19 |
Giẻ gai | Castanopsis tonkinensis Seen | |
20 |
Giẻ gai hạt nhỏ | Castanopsis chinensis Hance | |
21 |
Giẻ thơm | Quercus sp. | |
22 |
Giẻ cau | Quercus platycalyx Hickel et camus | |
23 |
Giẻ cuống | Quercus chrysocalyx Hickel et camus | |
24 |
Giẻ đen | Castanopsis sp. | |
25 |
Giẻ đỏ | Lithocarpus ducampii Hickel etA.camus | |
26 |
Giẻ mỡ gà | Castanopsis echidnocarpa A.DC. | |
27 |
Giẻ xanh | Lithocarpus pseudosundaica(Kickel et A.Camus) Camus | |
28 |
Giẻ sồi | Lithocarpus tubulosa Camus | Sồi vàng |
29 |
Giẻ đề xi | Castanopsis brevispinula Hickel et camus | |
30 |
Gội tẻ | Aglaia sp. | Gội gác |
31 |
Hoàng linh | Peltophorum dasyrachis Kyrz | |
32 |
Kháo mật | Cinamomum sp. | |
33 |
Ké | Nephelium sp. | Khé |
34 |
Kè đuôi dông | Makhamia cauda-felina Craib. | |
35 |
Kẹn | Aesculus chinensis Bunge | |
36 |
Lim vang | Peltophorum tonkinensis Pierre | Lim xẹt |
37 |
Lõi thọ | Gmelina arborea Roxb. | |
38 |
Muồng | Cassia sp. | Muồng cánh dán |
39 |
Muồng gân | Cassia sp. | |
40 |
Mò gỗ | Cryptocarya obtusifolia Merr | |
41 |
Mạ sưa | Helicia cochinchinensis Lour | |
42 |
Nang | Alangium ridley king | |
43 |
Nhãn rừng | Néphélium sp. | |
44 |
Phi lao | Casuarina equisetifolia Forst. | Dương liễu |
45 |
Re bàu | Cinamomum botusifolium Nees | |
46 |
Sa mộc | Cunninghamia chinensis R.Br | |
47 |
Sau sau | Liquidambar formosana hance | Táu hậu |
48 |
Săng táu | ||
49 |
Săng đá | Xanthophyllum colubrinum Gagnep. | |
50 |
Săng trắng | Lophopetalum duperreanum Pierre | |
51 |
Sồi đá | Lithocarpus cornea Rehd | Sồi ghè |
52 |
Sếu | Celtis australis persoon | Áp ảnh |
53 |
Thành ngạnh | Cratoxylon formosum B.et H. | |
54 |
Tràm sừng | Eugenia chanlos Gagnep. | |
55 |
Tràm tía | Sysygium sp. | |
56 |
Thích | Acer decandrum Nerrill | Thích 10 |
57 |
Thiều rừng | Néphelium lappaceum Linh | Vải thiều |
58 |
Thông đuôi ngựa | Pinusmassonisca Lambert | Thông tầu |
59 |
Thông nhựa | Pinusmerkusii J et Viers | Thông ta |
60 |
Tô hạp điện biên | Altmgia takhtadinanii V.T.Thái | |
61 |
Vải guốc | Mischocarpus sp. | |
62 |
Vàng kiêng | Nauclea purpurea Roxb. | |
63 |
Vừng | Careya sphaerica Roxb. | |
64 |
Xà cừ | Khaya senegalensis A.Juss | |
65 |
Xoài | Mangifera indica Linn. | |
NHÓM VI | |||
1 |
Ba khía | Cophepetalum wallichi Kurz | |
2 |
Bạch đàn chanh | Eucalyptus citriodora Bailey | |
3 |
Bạch đàn đỏ | Eucalyptus robusta Sm. | |
4 |
Bạch đàn liễu | Eucalyptus tereticornis Sm. | |
5 |
Bạch đàn trắng | Eucalyptus camaldulensis Deh. | |
6 |
Bứa lá thuôn | Garcinia oblorgifolia Champ. | |
7 |
Bứa nhà | Garcinia loureiri Pierre | |
8 |
Bứa núi | Garcinia Oliveri Pierre | |
9 |
Bồ kết giả | Albizzia lebbeckoides Benth. | |
10 |
Cáng lò | Betula alnoides Halmilton | |
11 |
Cầy | Ivringia malayana Oliver | Kơ-nia |
12 |
Chẹo tía | Engelhardtia chrysolepis Hance | |
13 |
Chiêu liêu | Terminalia chebula Roxb. | |
14 |
Chò nếp | ||
15 |
Chò nâu | Dipterocarpus tonkinensis A.Chev. | |
16 |
Chò nhai | Anogeissus acuminata Wall | Râm |
17 |
Chò ổi | Platanus Kerrii | Chò nước |
18 |
Da | Cerlops divers | |
19 |
Đước | Rhizophora conjugata Linh. | |
20 |
Hậu phát | Cinamomum iners Reinw | Quế lợn |
21 |
Kháo chuông | Actinodaphne sp. | |
22 |
Kháo | Symplocos ferruginea | |
23 |
Kháo thối | Machilus sp. | |
24 |
Kháo vàng | Machilus bonii H.Lec. | |
25 |
Khế | Averrhoa carambola Linn. | |
26 |
Lòng mang | Pterospermum diversifolium Blume | |
27 |
Mang kiêng | Pterospermum truncatolobatum Gagnep. | |
28 |
Mã nhâm | ||
29 |
Mã tiền | Strychosos nux - Vomica Linn. | |
30 |
Máu chớ | Knemaconferta var tonkinensis Warbg. | Huyết muông |
31 |
Mận rừng | Pranus triflora | |
32 |
Mắm | Avicenia officinalis Linn. | |
33 |
Mắc niễng | Eberhardtia tonkinensis H. Lec. | |
34 |
Mít nài | Artocarpus asperula Gagret. | |
35 |
Mù u | Callophyllum inophyllum Linn. | |
36 |
Muỗm | Mangifera foetida Lour. | |
37 |
Nhọ nồi | Diospyros erientha champ | Nho nghẹ |
38 |
Nhội | Bischofia trifolia Bl. | Lội |
39 |
Nọng heo | Holoptelea integrifolia Pl. | Chàm ổi, Hôi |
40 |
Phay | Duabanga sonneratioides Ham. | |
41 |
Quao | Doliohandrone rheedii Seen. | |
42 |
Quế | Cinamomum cassia Bl. | |
43 |
Quế xây lan | Cinamomum Zeylacicum Nees. | |
44 |
Ràng ràng đá | Ormosia pinnata | |
45 |
Ràng ràng mít | Ormosia balansae Drake | |
46 |
Ràng ràng mật | Ormosia sp | |
47 |
Ràng ràng tía | Ormosia sp. | |
48 |
Re | Cinamomum albiflorum Nees. | |
49 |
Sâng | Sapindus oocarpus Radlk. | |
50 |
Sấu | Dracontomelum duperreanum Pierre | |
51 |
Sấu tía | Sandorium indicum Cav. | |
52 |
Sồi | Castanopsis fissa Rehd et Wils | |
53 |
Sồi phăng | Quercus resinifera A.Chev. | Giẻ phảng |
54 |
Sồi vàng mép | Castanopsis sp | |
55 |
Săng bóp | Ehretia acuminata R.Br. | Lá ráp |
56 |
Trám hồng | Canarium sp. | Cà na |
57 |
Tràm | Melaleuca leucadendron Linn. | |
58 |
Thôi ba | Alangium Chinensis Harms. | |
59 |
Thôi chanh | Evodia meliaefolia Benth. | |
60 |
Thị rừng | Diospyros rubra H.Lec. | |
61 |
Trín | Schima Wallichii Choisy | |
62 |
Vẩy ốc | Dalbengia sp. | |
63 |
Vàng rè | Machilus trijuga | Vàng danh |
64 |
Vối thuốc | Schima superba Gard et Champ. | |
65 |
Vù hương | Cinamomum balansae H.Lec | Gù hương |
66 |
Xoan ta | Melia azedarach Linn. | |
67 |
Xoan nhừ | Spondias mangifera Wied. | |
68 |
Xoan đào | Pygeum arboreum Endl. et Kurz | |
69 |
Xoan mộc | Toona febrifuga Roen | |
70 |
Xương cá | Canthium didynum Roxb. | |
NHÓM VII | |||
1 |
Cao su | Hevea brasiliensis Pohl | |
2 |
Cả lồ | Caryodapnnopsis tonkinensis | |
3 |
Cám | Parinarium aunamensis Hance | |
4 |
Choai | Terminalia bellirica roxb | Bàng nhút |
5 |
Chân chim | Vitex parviflora Juss | |
6 |
Côm lá bạc | Elaeocarpus nitentifolius Merr | |
7 |
Côm tầng | Elaeocarpus dubius A.D.C | |
8 |
Dung nam | Symplocos cochinchinensis Moore | |
9 |
Gáo vàng | Adina sessifolia Hook | |
10 |
Giẻ bộp | Castanopsis lecomtei Hickel et Camus | |
11 |
Giẻ trắng | Quercus poilanei Hickel et Camus | |
12 |
Hồng rừng | Diospyros Kaki Linn | |
13 |
Hoàng mang lá to | Pterospermum lancaefolium Roxb | |
14 |
Hồng quân | Flacourtia cataphracta Roxb | Bồ quân, Mùng quân |
15 | Lành ngạnh hôi |
Bình luận từ người dùng