Một số cách phân loại nghề nghiệp Kiến trúc sư ở các nước Âu Mỹ:
- Architecture: Private Firm | Kiến trúc: Công ty tư nhân
- Architecture: Sole Practitioner / Freelancer | Kiến trúc: Người hành nghề độc lập / Người làm nghề tự do
- Architecture: Construction / Real Estate | Kiến trúc: Xây dựng / Bất động sản
- Architecture: Public Body | Kiến trúc: Cơ quan công cộng
- Architecture: Academic | Kiến trúc: Học thuật
- Architecture: Student | Kiến trúc: Sinh viên
- Landscape | KTS Phong cảnh
- Urbanism | KTS Quy hoạch
- Interior Design | Thiết kế Nội thất
- Graphic Design | Thiết kế Đồ họa
- Photography | Nhiếp ảnh
- Contractor | Nhà thầu
- Real Estate | Địa ốc
- Engineering | Kỹ thuật
- University Management or Administration | Quản lý hoặc Quản trị Đại học
- Other (None-Architectural) Public Body | Cơ quan công cộng khác (Không có kiến trúc)
- Provider of Architectural Products / Construction Materials | Nhà cung cấp Sản phẩm Kiến trúc / Vật liệu Xây dựng
- Media / PR Agency | Cơ quan truyền thông / PR
- Other | Khác
Fudozon tổng hợp
- Tham khảo các khoa Kiến trúc ở 1 Trường ĐH New Zealand:
Bình luận từ người dùng